Down bản chi tiết tại: Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
Danh mục hóa chất phải khai báo ban hành kèm theo nghị định ngày:
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
STT | Tên hóa chất | Mã số Hải quan | Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn hóa chất |
1. | Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ | 2207 20 | |
2. | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | 2503 | |
3. | Amiăng (Asbestos) | 2524 | * |
4. | Bộ mi ca | 2525 20 | |
5. | Talk đã nghiền hoặc làm thành bột | 2526 20 | |
6. | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | 2707 | * |
- Benzen | 2707 10 | ||
- Toluen | 2707 20 | ||
- Xylen | 2707 30 | ||
- Naphthalen | 2707 40 | ||
- Phenol | 2707 60 | ||
- Dầu creosote | 2707 91 | * | |
7. | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | 2708 | |
8. | Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 2710 91 | * |
9. | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | 2711 | |
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) | 2711 11 | ||
- Propan | 2711 12 | ||
- Butan | 2711 13 | ||
- Etylen, propylen, butylen và butadien | 2711 14 | ||
- Khí thiên nhiên (Dạng khí) | 2711 21 | ||
10. | Flo, clo, brom và iot | 2801 | * |
- Clo | 2801 10 | ||
- Iot | 2801 20 | ||
- Flo, brom | 2801 30 | ||
11 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | 2802 | |
12 | Axetylen | 2803 00 | * |
13 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác | 2804 | |
- Hydro | 2804 10 | ||
- Argon | 2804 21 | ||
- Loại khác | 2804 29 | ||
- Nitơ | 2804 30 | ||
- Oxy | 2804 40 | ||
- Bor; tellurium | 2804 50 | * | |
- Phospho | 2804 70 | * | |
- Arsenic | 2804 80 | * | |
- Selennium | 2804 90 | * | |
14. | Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân | 2805 | * |
- Natri | 2805 11 | ||
- Canxi | 2805 12 | ||
- Kali | 2805 19 | ||
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | 2805 30 | ||
- Thủy ngân | 2805 40 | ||
15 | Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric | 2806 | |
- Hydro clorua (hydrochloric acid) | 2806 10 | ||
Axit closulfuric | 2806 20 | ||
16. | Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) | 2807 | * |
17. | Axit nitric; axit sulfonitric | 2808 | |
18. | Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2809 | * |
- Diphosphorous pentaoxid | 2809 10 | ||
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: | 2809 20 | ||
19. | Oxit boron; axit boric | 2810 | * |
20. | Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại | 2811 | * |
- Hydro florua (hydrofloric acid) | 2811 11 | ||
- Axit arsenic | 2811 19 | ||
- Silic dioxit | 2811 22 | ||
- Lưu huỳnh dioxit | 2811 23 | ||
- Diasenic pentaoxit | 2811 29 | ||
21. | Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại | 2812 | |
- Clorua và oxit clorua | 2812 10 | * | |
- Loại khác | 2812 90 | ||
22. | Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm | 2813 | * |
- Carbon disulfua | 2813 10 | ||
- Loại khác | 2813 90 | ||
23. | Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước | 2814 | * |
24. | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit | 2815 | * |
25. | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | 2816 | |
26. | Kẽm peroxit | 2817 00 | * |
27. | Crom oxit và hydroxit | 2819 | * |
28. | Mangan oxit | 2820 | * |
29. | Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên | 2821 | * |
30. | Coban oxit và coban hydroxit | 2822 | * |
- Coban oxit, Coban hydroxit | 2822 00 | ||
31. | Titan oxit | 2823 | |
32. | Chì oxit | 2824 | * |
- Chì monoxit (litharge, massicot) | 2824 10 | ||
- Chì tetraoxit | 2824 20 | ||
33. | Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác | 2825 | |
34. | Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác | 2826 | * |
35. | Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit | 2827 | |
36. | Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit | 2828 | * |
37. | Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat | 2829 | * |
38. | Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2830 | * |
39. | Dithionit và sulfosilat | 2831 | * |
40. | Sulfit; thiosulfat | 2832 | |
41. | Crom (II) sulfat | 2833 23 | * |
Niken sulfat | 2833 24 | * | |
Đồng sulfat | 2833 25 | * | |
Kẽm sulfat | 2833 26 | * | |
42. | Nitrit; nitrat | 2834 | * |
43. | Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2835 | |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | 2835 10 | * | |
- Phosphat của mono hoặc | 2835 22 | * | |
- Phophat của trinatri | 2835 23 | * | |
- Phosphat của kali | 2835 24 | * | |
- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) | 2835 26 | ||
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | 2835 31 | * | |
44. | Các muối cacbonat | 2836 | * |
Amoni carbonat | 2836 10 | ||
Bari carbonat | 2836 60 | ||
Chì carbonat | 2836 70 | ||
45. | Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức | 2837 | * |
46. | Fulminat, xyanat và thioxyanat | 2838 | * |
47. | Natri metasilicat | 2839 11 | * |
48. | Borat; peroxoborat (perborat) | 2840 | * |
49. | Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic | 2841 | |
- Aluminat | 2841 10 | ||
- Kẽm hoặc chì cromat | 2841 20 | * | |
- Natri dicromat | 2841 30 | ||
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat | 2841 50 | * | |
- Manganit, manganat và permanganat: | |||
- Kali permanganat | 2841 61 | ||
+ Loại khác | 2841 69 | ||
+ Molipdat | 2841 70 | ||
+ Vonframat | 2841 80 | ||
50. | Natri arsenit | 2842 90 | * |
51. | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý | 2843 | |
- Bạc nitrat | 2843 21 | * | |
- Hợp chất vàng | 2843 30 | * | |
- Hợp chất khác; hỗn hống | 2843 90 | ||
52. | Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này | 2846 | |
- Hợp chất cerium | 2846 10 | ||
- Loại khác | 2846 90 | ||
53. | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê | 2847 | * |
54. | Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt | 2848 | * |
55. | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2849 | * |
56. | Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 2850 | * |
57. | Thủy ngân sulfat | 2852 00 | * |
58. | Hydrocarbon mạch hở | 2901 | |
59. | Hydrocarbon mạch vòng | 2902 | |
60. | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon | 2903 | * |
- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở: | |||
+ Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl) | 2903 11 | ||
+ Diclorometan (metylen clorua) | 2903 12 | ||
+ Cloroform (triclorometan) | 2903 13 | ||
+ Carbon tetraclorua | 2903 14 | ||
+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) | 2903 15 | ||
+ Loại khác | 2903 19 | ||
- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở | |||
+ Vinyl clorua (cloetylen) | 2903 21 | ||
+ Tricloroethylen | 2903 22 | ||
+ Tetracloroethylen (percloroethylen) | 2903 23 | ||
+ Loại khác | 2903 29 | ||
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở | 2903 30 | ||
+ 1,2-Dibrometan | 2903 31 | * | |
+ Metyl bromid | 2903 39 | * | |
+ Triclorofluorometan | 2903 41 | ||
+ Diclorodifluorometan | 2903 42 | ||
+ Triclorotrifluoroetans | 2903 43 | ||
+ Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan | 2903 44 | ||
+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo | 2903 45 | ||
+ Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan | 2903 46 | ||
+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác | 2903 47 | ||
+ Loại khác | 2903 49 | ||
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | |||
+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan | 2903 51 | ||
+ Loại khác | 2903 59 | ||
+ Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: | |||
+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen | 2903 61 | ||
+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan) | 2903 62 | ||
+ Loại khác | 2903 69 | ||
61. | Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa | 2904 | |
62. | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 2905 | |
63. | Phenol; rượu phenol | 2907 | * |
64. | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol | 2908 | * |
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng | 2908 10 | ||
- Pentaclophenol (ISO) | 2908 11 | * | |
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng | 2908 20 | ||
- Loại khác | 2908 90 | ||
65. | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 2909 | |
66. | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 2910 | |
67. | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 2911 | |
68. | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde | 2912 | * |
69. | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 2914 | * |
70. | Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên | 2915 | |
- Axit fomic, muối và este của nó: | |||
- Axit fomic | 2915 11 | ||
- Muối của axit fomic | 2915 12 | ||
- Este của axit fomic | 2915 13 | ||
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: | |||
- Axit axetic | 2915 21 | ||
+ Natri axetat | 2915 22 | ||
+ Coban axetat | 2915 23 | * | |
- Alhydrit axetic | 2915 24 | ||
+ Loại khác | 2915 29 | ||
- Este của axit axetic: | |||
+ Etyl axetat | 2915 31 | * | |
+ Vinyl axetat | 2915 32 | ||
+ N-butyl axetat | 2915 33 | * | |
+ Isobutyl axetat | 2915 34 | * | |
+ 2 - Etoxyetyl axetat | 2915 35 | ||
+ Loại khác | 2915 39 | ||
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | 2915 40 | * | |
- Axit propionic, muối và este của chúng | 2915 50 | * | |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | 2915 60 | * | |
- Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng | 2915 70 | * | |
- Loại khác | 2915 90 | ||
71. | Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 2916 | |
- Axit acrylic và muối của nó | 2916 11 | ||
- Este của axit acrylic | 2916 12 | ||
- Axit metacrylic và muối của nó | 2916 13 | ||
- Este của axit metacrylic | 2916 14 | ||
- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | 2916 15 | ||
- Loại khác | 2916 19 | ||
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 2916 20 | ||
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||
+ Axit benzoic, muối và este của nó | 2916 31 | ||
+ Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | 2916 32 | ||
+ Axit phenylaxetic và muối của nó | 2916 34 | ||
+ Este của axit phenylaxetic | 2916 35 | ||
+ Binapacryl | 2916 36 | ||
+ Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng | 2916 39 | ||
72. | Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 2917 | |
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên: | |||
+ Axit oxalic, muối và este của nó | 2917 11 | ||
+ Axit adipic, muối và este của nó | 2917 12 | ||
+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 2917 13 | ||
+ Alhydrit maleic | 2917 14 | ||
+ Loại khác | 2917 19 | ||
+ Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 2917 20 | ||
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||
+ Dibutyl orthophthalates | 2917 31 | * | |
+ Dioctyl orthophthalates | 2917 32 | * | |
+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 2917 33 | * | |
+ Este khác của các axit orthophthalates | 2917 34 | * | |
+ Alhydrit phthalic | 2917 35 | * | |
+ Axit terephthalic và muối của nó | 2917 36 | * | |
+ Dimetyl terephthalat | 2917 37 | * | |
+ Loại khác | 2917 39 | ||
73. | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 2918 | |
- Axit lactic, muối và este của nó | 2918 11 | ||
- Muối và este của axit tactaric | 2918 13 | ||
- Axit citric | 2918 14 | ||
- Muối và este của axit citric | 2918 15 | ||
- Axit gluconic, muối và este của nó | 2918 16 | ||
- Loại khác | 2918 19 | ||
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | |||
+ Axit salicylic và muối và este của nó | 2918 21 | ||
+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó | 2918 22 | ||
+ Este khác của axit salicylic và muối của nó | 2918 23 | ||
+ Loại khác | 2918 29 | ||
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 2918 30 | ||
74. | Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat | 2919 10 | * |
75. | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 2920 | |
76. | Hợp chất chức amin | 2921 | |
77. | Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine) | 2922 | |
78. | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | 2923 | |
- Choline và muối của nó | 2923 10 | ||
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác | 2923 20 | ||
79. | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic | 2924 | |
80. | Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin | 2925 | |
81. | Hợp chất chức nitril | 2926 | * |
82. | Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy | 2927 | |
83. | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | 2928 | |
84. | Hợp chất chức nitơ khác | 2929 | |
85. | Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) | 2930 | |
86. | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác | 2931 | |
87. | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy | 2932 | |
88. | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ | 2933 | |
89. | Bộ nổ đẩy | 3601 | * |
90. | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy | 3602 | * |
91. | Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này | 3606 | * |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3. | 3606 10 | ||
- Loại khác | 3606 90 | ||
92. | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | 3817 00 | * |
93. | Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen | 3911 10 | * |